Pb(NO₃)₂

Lead (II) Nitrate

(Pb(NO₃)₂)

Tính chất vật lý:

  • Tan trong methanol, ethanol và không tan trong nitric acid
  • Là chất bột màu trắng
  • Cấu trúc tinh thể lập phương tam diện được xác định bằng phương pháp nhiễu xạ neutron.
  • Điểm nóng chảy: 470°C
  • Độ hòa tan trong nước: 376,5 g/L (0°C), 597 g/L (25°C), 1270 g/L (100°C) 

Tính chất hoá học:

  • Phân hủy ở nhiệt độ cao: 
                        2Pb(NO3)2 → 2PbO + 4NO2+ O2 
  • Phân ly trong nước:  
                      Pb(NO3)2 Pb²+ + 2NO³-

Ứng dụng: 

  • Là chất nhuộm màu, có vai trò quan trọng đối với ngành thuộc da.
  • Làm thuốc thử
  • Làm pháo hoa vì đặc tính nổ
  • Ở quy mô phòng thí nghiệm, lead (II) nitrate cung cấp chất khí dinitrogen tetraoxide .
2NO2 ⇌ N2O4

Có thể bạn chưa biết: Tất cả các hợp chất vô cơ của chì đều được Cơ quan Quốc tế Nghiên cứu bệnh Ung thư IARC liệt vào danh sách các chất có thể gây ung thư cho con người. Các nghiên cứu cho thấy các hợp chất này gây nên ung thư biểu mô thận và u não khi thí nghiệm trên động vật; ung thư biểu mô thận, não và phổi cho con người. Khi nghiên cứu thực tế các công nhân làm việc ở môi trường độc hại, ngoài việc họ bị nhiễm chì, họ còn bị nhiễm arsen.

                                              
Lead (II) nitrate

(Nguồn ảnh :
https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c0/Lead%28II%29_nitrate_1.jpg/728px-Lead%28II%29_nitrate_1.jpg )

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

MgSO₄

CaCO₃

H₂O