CaCO₃
Calcium Carbonate
(CaCO₃)
Tính chất vật lý:
- Chất rắn không màu trắng
- Thành phần chính của đá vôi
- Không tan trong nước
Tính chất hoá học:
- Tác dụng với acid mạnh:
CaCO₃ + 2HCl → CaCl₂ + H₂O + CO₂
(Hình ảnh *có thay đổi kích thước* lấy từ video https://www.youtube.com/watch?v=bES2n13nn14 )
- Kém bền với nhiệt:
CaCO₃ → CaO + CO₂
(Điều kiện: Nhiệt độ)
- Tan dần trong nước có hoà tan khi CO₂:
CaCO₃ + CO₂ + H₂O ⇌ Ca(HCO₃)₂
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp xây dựng: CaCO₃ được sử dụng để sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng như gạch, bê tông và vữa.
- Ngành công nghiệp hóa chất: CaCO₃ được sử dụng trong sản xuất sơn, mực in, nhựa và cao su.
- Ngành dược phẩm: CaCO₃ được sử dụng trong các loại thuốc trị bệnh loét dạ dày và tá tràng.
- Ngành chăn nuôi: CaCO₃ được sử dụng như một nguồn calcium bổ sung trong thức ăn chăn nuôi và trong việc điều chỉnh pH trong hồ cá.
Có thể bạn chưa biết: Đá vôi hình thành từ cách hoạt động của các sinh vật: Đá vôi được hình thành từ quá trình cố kết của các vật chất hóa thạch của sinh vật có vỏ cứng như san hô, nhân viên biển và các sinh vật sống khác có chứa CaCO₃ Khi chúng chết và lắng xuống dưới đáy biển, cặn calsit (thành phần chính của đá vôi) tích tụ và sau hàng triệu năm tạo thành các tầng đá vôi.
Phương trình tạo thạch nhũ: Ca(HCO₃) ₂ → CaCO₃ + CO₂ + H₂O
Thạch nhũ trong Hang Va - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
Ảnh: NGÔ TRẦN HẢI AN
Nhận xét
Đăng nhận xét